Trong bài 4 Giáo trình Hán ngữ 3 Phiên bản 3, chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng “都” (dōu) để diễn đạt ý nghĩa “tất cả” hoặc “đều” trong câu, cùng với cách nhấn mạnh kết quả của hành động. Cùng bắt đầu học nhé !
← Xem lại: Bài 3: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Tôi ăn sáng xong rồi đến ngay
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3 tại đây
TỪ VỰNG
- 考试 / kǎoshì / : thi, thi cử, kiểm tra
🇻🇳 Tiếng Việt: thi, thi cử, kiểm tra
🔤 Pinyin: kǎoshì
🈶 Chữ Hán: 🔊
考试
📝 Ví dụ:
🔊 你今天考得怎么样?
- /Nǐ jīntiān kǎo dé zěnme yàng?/
- Hôm nay cậu thi thế nào?
🔊 明天我们有期末考试。
- /Míngtiān wǒmen yǒu qīmò kǎoshì./
- Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra cuối kỳ.
2️⃣ 题 / tí / : đề bài, câu hỏi
🇻🇳 Tiếng Việt: đề bài, câu hỏi
🔤 Pinyin: tí
🈶 Chữ Hán: 🔊
题
📝 Ví dụ:
🔊 这次没考好。题太多了,我没有做完,你完了没有?
- /Zhè cì méi kǎo hǎo. Tí tài duōle, wǒ méiyǒu zuò wán, nǐ wán le méiyǒu?/
- Lần này thi không tốt. Đề dài quá tớ chưa làm xong. Cậu làm hết không?
🔊 这次考试说难也不难,知识题太多了,有些学生做不完就很可惜。
- /Zhè cì kǎoshì shuō nán yě bù nán, zhīshì tí tài duōle, yǒuxiē xuéshēng zuò bù wán jiù hěn kěxì./
- Lần kiểm tra này nói khó thì cũng không khó, chỉ là đề dài quá, nhiều em học sinh làm không hết bài, thực sự rất đáng tiếc.
3️⃣ 完 / wán / : xong, kết thúc, hết
🇻🇳 Tiếng Việt: xong, kết thúc, hết
🔤 Pinyin: wán
🈶 Chữ Hán: 🔊
完
Ví dụ:
🔊 题太多了,我没有做完,你完了没有?
- /Tí tài duōle, wǒ méiyǒu zuò wán, nǐ wán le méiyǒu?/
- Đề dài quá tớ chưa làm xong. Cậu làm hết không?
🔊 事情做完了。
- /shìqíng zuò wán le/
- Công việc làm xong rồi.
4️⃣ 到 / dào / :(Lượng từ cho câu hỏi) Câu
🇻🇳 Tiếng Việt: (Lượng từ cho câu hỏi) Câu
🔤 Pinyin: dào
🈶 Chữ Hán: 🔊
到
📝 Ví dụ:
🔊 今天的英语题只有三道题,但是字太多,我做不了。
- /Jīntiān de yīngyǔ tí zhǐyǒu sān dào tí, dànshì zì tài duō, wǒ zuò bùliǎo./
- Đề thi tiếng Anh hôm nay chỉ có 3 câu hỏi, nhưng nhiều chữ quá, tớ làm không kịp.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 5: Giáo trình Hán ngữ quyển 3 – Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi